PHỤ LỤC 1

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STTDanh mục lệ phMức thu
(USD)
ACấp hộ chiếu  
IHộ chiếu 
 
1Cấp mớiQuyển70
2Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụQuyển30
3Bổ sung, sửa đổiQuyển15
4Dán ảnh trẻ emQuyển15
5Cấp lại do để hỏng hoặc mấtQuyển150
IIGiấy thông hành  
1Cấp mớiQuyển20
2Cấp lại do để hỏng hoặc mấtQuyển40
IIICấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)Chiếc15
BLệ phí quốc tịch  
1Nhập quốc tịchNgười250
2Trở lại quốc tịchNgười200
3Thôi quốc tịchNgười200
CĐăng ký nuôi con nuôi  
 Thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 6 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoàiTrường hợp150
DQuy định khác  
 Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao bàng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này.  

 

PHỤ LỤC 2

O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STTDanh mục phính

hu
(USD)

 

AThị thực các loại 

 

 

1Loại thị thực có giá trị nhập xuất cảnh 01 lầnChiếc

25

 

2Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần: 

 

 

a)Loại có giá trị đến 03 thángChiếc

50

 

b)Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 thángChiếc

95

 

c)Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 nămChiếc

135

 

d)Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 nămChiếc

145

 

e)Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 nămChiếc

155

 

g)Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)Chiếc

25

 

3Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mớiChiếc

5

 

BXác nhận, đăng ký công dân 

 

 

1Cấp Giấy miễn thị thựcChiếc

10

 

2Cấp Giấy xác nhận đăng ký công dânBản

5

 

3Khai sinh 

 

 

a)Đăng ký khai sinhBản

5

 

b)Đăng ký lại việc sinhBản

15

 

4Kết hôn 

 

 

a)Đăng ký kết hônBản

70

 

b)Đăng ký lại việc kết hônBản

120

 

5Khai tử 

 

 

a)Đăng ký khai tửBản

5

 

b)Đăng ký lại việc khai tửBản

15

 

6Nhận cha, mẹ, con 

 

 

 Đăng ký việc nhận cha, mẹ, conBản

200

 

7Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện Việt NamBản30
8Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhauBản30
9Các việc đăng ký, xác nhận khác  
a)Cấp bản sao trích lụcBản5
b)Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoàiBản10
c)Cấp xác nhận về việc đã ghi vào sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sựBản10
d)Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lụcBản20
e)Xác nhận đủ điều kiện kết hônBản20
g)Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dânBản20
h)Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại, hiện có con đang học tại trường A, B,...)Bản20
CChứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự  
1Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệuBản10
2Phí chứng nhận lãnh sựBản10
DCông chứng, chứng thực  
1Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)Bản50
2Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoàiBản10
3Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sảnBản20
4Cấp bản sao văn bản công chứngBản5
5Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khácBản15
EXác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)Hồ sơ/bản50
GTiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam  
1Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt NamBản hoặc 1 hiện vật/năm20
2Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)Bản hoặc 1 hiện vật10
HQuy định khác  
1Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng phí trong lĩnh vực đối ngoại bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này  
2Mức thu phí làm gấp/ngoài giờ, khi hồ sơ đã hợp lệ  
a)Trong ngày (24 tiếng): bằng 150% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này  
b)Ngày hôm sau (36 tiếng); bàng 130% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này  
c)Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: bằng 140% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này  
  ​​  ​​​​​​​​​​​​​   ​​​